đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

Khi bạn muốn đổi ngoại tệ ở các đơn vị tài chính, nhất là tiền đô la Mỹ, bạn cần tham khảo và cập nhật liên tục tỷ giá USD để được hưởng lợi về mặt giá trị. Vậy 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cho tới thời điểm hiện tại? Khi đổi tiền USD cần lưu ý gì và nên đổi ở đâu uy tín nhất?

Tại sao tiền đô lại là đồng tiền mạnh nhất trên thế giới?

Đồng đô la Mỹ có tên tiếng anh là United States dollar (USD), gọi ngắn là “đô” và là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.

  • Ký hiệu của tiền đô: $
  • Mã ISO 4217: USD
  • Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF): US$
đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Trước khi tìm hiểu 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, thì lý do khiến đồng tiền này trở nên có giá trị và được mệnh danh là “ông vua tiền tệ” của thế giới là vì:

  • Nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng với rất nhiều thành tựu và các cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật khiến cho năng suất lao động cao hơn so với các nước trên thế giới.
  • Là nước tiên phong cho rất nhiều công cụ hiện đại mới như: Máy tính, hệ thống máy tự động…
  • Tiền kim loại của Mỹ được đúc bởi United States Mint (Sở đúc tiền Hoa Kỳ) và tiền giấy được in bởi Bureau of Engraving and Printing từ năm 1914 cho Cục Dự trữ Liên bang.

Đó cũng là lý do vì sao mà nhiều người lại quan tâm đến mệnh giá của tiền đô cũng như tham khảo 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tiền đô la Mỹ tại Việt Nam vẫn đang có dấu hiệu leo thang, vì vậy, bạn cần cập nhật thường xuyên nếu có nhu cầu mua, bán. Vậy, 1 đô bằng nhiêu tiền Việt Nam?

Hiện tại, mức niêm yết USD/VND tại các ngân hàng cho tới thời điểm này là:

1 đô (USD) = 23.174 VNĐ

Theo đó, bạn có thể quy đổi với nhiều mệnh giá khác nhau như sau:

  • 10 đô = 10 x 23.174 = 231.740 VNĐ
  • 50 đô = 50 x 23.174 = 1.158.700 VNĐ
  • 100 đô = 100 x 23.174 = 2.317.400 VNĐ
  • 500 đô = 500 x 23.174 = 11.587.000 VNĐ
  • 1.000 đô = 1.000 x 23.174 = 23.174.000 VNĐ
  • 10.000 đô = 10.000 x 23.174 = 231.740.000 VNĐ
  • 100.000 đô = 100.000 x 23.174 = 2.317.400.000 VNĐ
  • 1 triệu đô = 1.000.000 x 23.174 = 23.174.000.000 VNĐ

Khi đổi tiền đô sang tiền Việt Nam cần lưu ý những điểm gì?

Để giúp bạn thu về số tiền chuyển đổi từ USD sang tiền Việt nhiều nhất, bạn nên quan tâm đến một số lưu ý sau đây:

  • Đổi tiền tại những đơn vị uy tín để không bị chèn giá
  • Nếu bạn là một người không quá am hiểu về vấn đề chuyển đổi ngoại tệ, bạn nên tìm đến các đơn vị uy tín, được nhà nước cho phép để không bị chèn giá.
  • Bạn có thể xem bảng tỷ giá niêm yết trực tiếp tại nơi bạn muốn mua hoặc bán tiền tệ hoặc xem trên website của đơn vị đó.
  • Chọn thời điểm thích hợp khi tỷ giá khi mua vào cao nhất
đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tỷ giá khi bạn mua vào chính là số tiền mà các đơn vị tài chính trả cho bạn trên mỗi một đô mà bạn bán ra. Vì thế, khi khảo giá bán tiền đô, hãy để ý ở mục tỷ giá mua vào của đơn vị tài chính đó.

Ngoài ra, để thu mua được ngoại tệ với mức giá tốt và cao nhất, bạn cần tham khảo nhiều ngân hàng khác nhau và các công ty tài chính uy tín. Đặc biệt là cần cập nhật thông tin liên tục về tỷ giá chuyển đổi.

Nên đổi tiền đô ở đâu uy tín?

Theo Thông tư số 20/2011/TT-NHNN về việc quy định mua bán ngoại tệ tiền mặt của cá nhân do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thì bạn chỉ được phép mua bán, quy đổi tiền ngoại tệ, tiền đô ở các địa điểm được nhà nước cấp phép. Việc giao dịch mua bán ngoại tệ sẽ nằm trong mạng lưới hoạt động của những tổ chức tín dụng gồm: công ty tài chính, các ngân hàng…

Thông thường, để đảm bảo uy tín và an toàn thì bạn nên đến các chi nhánh ngân hàng để thực hiện việc đổi tiền đô nói riêng và các loại ngoại tệ nói chung.

Dưới đây là so sánh tỷ giá chuyển đổi USD sang tiền Việt Nam mới nhất tại các ngân hàng:

Tên ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
BIDV 22.660 22.660 22.860
Vietcombank 22.620 22.650 22.850
VietinBank 22.630 22.650 22.850
TPBank 22.615 22.660 22.860
ABBank 22.640 22.660 22.860 22.860
ACB 22.660 22.680 22.840 22.840
Agribank 22.665 22.675 22.860
VietBank 22.660 22.680 22.860
HSBC 22.670 22.670 22.850 22.850
Sacombank 22.651 22.661 22.863 22.833
SCB 22.690 22.690 22.840 22.840
MSB 22.665 22.860
MB 22.670 22.680 22.860 22.860
VIB 22.640 22.660 22.860
Techcombank 22.645 22.665 22.665

Nếu bạn đang có nhu cầu mua tiền đô tại ngân hàng thì nên chọn:

  • Ngân hàng SCB với giá bán tiền mặt Đô la thấp nhất: 1 đô = 22.840 VNĐ.
  • Ngân hàng Sacombank với giá bán chuyển khoản đô la thấp nhất: 1 đô = 22.833 VNĐ.

Nếu bạn có nhu cầu bán tiền đô tại ngân hàng với giá tốt nhất thì nên chọn:

  • Ngân hàng SCB với giá mua tiền mặt Đô la cao nhất: 1 đô = 22.690 VNĐ.
  • Ngân hàng SCB với giá mua chuyển khoản tiền Đô la cao nhất: 1 đô = 22.690 VNĐ.
đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Với những thông tin được cập nhật mới nhất trong bài viết, hy vọng rằng sẽ giúp bạn biết được 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và tỷ giá chuyển đổi tại các ngân hàng hiện nay.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *