Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Ngày nay, nhu cầu hội nhập quốc tế càng phổ biến hơn và bạn có thể dễ dàng đi du lịch, du học hoặc lao động tại các quốc gia trên thế giới. Nếu bạn chọn điểm đến là Nhật Bản và cần đổi tiền tệ, trước hết, hãy tìm hiểu 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và tỷ lệ chuyển đổi của đồng tiền này như thế nào?
Trước khi tìm hiểu 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn nên tìm hiểu trước một số thông tin cơ bản về đồng tiền này.
Yên là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, viết tắt: JPY, kí hiệu: ¥. Được đưa vào sử dụng năm 1971, với 2 loại: Kim loại và tiền giấy.
Trong đó, tiền kim loại (tiền xu) thường có mệnh giá: 1¥, 5¥, 10¥, 50¥, 100¥, 500¥. Được làm bằng nhôm, vàng, đồng, đồng xanh, đồng trắng, cụ thể hơn:
Còn tiền giấy sẽ có mệnh giá từ: 1000 yên, 2000 yên, 5000 yên, 10.000 yên.
Bên cạnh đó, trên mặt tiền yên có in hình các vĩ nhân nổi tiếng của Nhật Bản. Tuy nhiên, khác với Việt Nam, chỉ in duy nhất một nhân vật thì cái hay của đồng tiền yên chính là tùy thuộc vào mệnh giá nhỏ hay lớn sẽ được in hình nhân vật có mức cống hiến khác nhau.
Vậy, 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hiện nay, do biến động của thị trường nên tỷ giá tiền yên sẽ thay đổi, nếu bạn muốn đổi tiền thì nên cập nhật tin tức thường xuyên để mua hoặc bán với giá tốt nhất.
Theo cập nhật tại tháng 02/2025:
1 yên = 199,89 VND
Theo đó, có thể quy đổi theo các mệnh giá các nhau như sau:
Nếu bạn đang có nhu cầu chuyển đổi tiền yên, bạn nên đến những đơn vị được nhà nước cho phép thực hiện việc mua hoặc bán ngoại tệ như ở: Ngân hàng, công ty tài chính hoặc tiệm vàng lớn.
Tuy nhiên, khi chuyển đổi một số lượng lớn thì nên đến ngân hàng để đổi ngoại tệ. Bởi đây là những đơn vị được phép mua và bán ngoại tệ hợp pháp và bạn sẽ không bị chẹt giá và đổi ngoại tệ được giá tốt nhất. Bên cạnh đó, hãy thường xuyên cập nhật thông tin chuyển đổi tiền tệ ở các ngân hàng khác nhau để có mức giá mua hoặc bán lời nhất.
Bên cạnh đó, khi thực hiện đổi tiền Việt sang tiền yên và ngược lại, bạn cần chứng minh được lý do và mục đích chuyển tiền như: Lao động, vé máy bay, du học sinh…và cung cấp một số giấy tờ liên quan để được đổi tiền nhé.
Còn nếu chỉ cần đổi một số lượng nhỏ thì bạn có thể ra tiệm vàng để đổi và không cần mất quá nhiều giấy tờ chứng thực.
Sau khi đã hiểu rõ giá trị của 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, thì hãy cùng bài viết tham khảo bảng tỷ giá chuyển đổi tiền yên sang tiền Việt Nam mới nhất tại các ngân hàng:
Tên ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
BIDV | 196,68 | 197,86 | 205,70 | |
Vietcombank | 195,87 | 197,84 | 206,14 | |
VietinBank | 196,18 | 196,68 | 205,18 | |
TPBank | 22.615 | 22.660 | 22.860 | |
OceanBank | 19.846,00 | 198,96 | 20.585,00 | |
SeABank | 195,69 | 197,59 | 205,64 | 205,14 |
Agribank | 197,27 | 198,56 | 202,80 | |
VietBank | 198,15 | 198,74 | 202,15 | |
HSBC | 195,00 | 197,00 | 203,00 | 203,00 |
Sacombank | 197,96 | 199,46 | 204,31 | 203,01 |
SCB | 198,30 | 199,50 | 203,10 | 203,10 |
MSB | 199,01 | 203,32 | ||
MB | 196,00 | 197,00 | 205,65 | 205,65 |
VIB | 197,24 | 199,03 | 202,47 | |
SHB | 196,68 | 197,68 | 202,68 | |
VPBank | 196,09 | 197,54 | 204,09 | |
Bảo Việt Bank | 196,62 | 204,53 | ||
Techcombank | 197,13 | 196,94 | 205,96 |
Nếu bạn đang có nhu cầu mua tiền yên tại ngân hàng thì khi nhìn vào bảng tỷ giá trên thì nên chọn:
Nếu bạn có nhu cầu bán tiền yên tại ngân hàng với giá tốt nhất thì nên chọn:
Trên đây là bài viết giải đáp 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và cung cấp đến bạn những thông tin liên quan đến đồng tiền này. Cũng như giúp bạn tham khảo tỷ lệ chuyển đổi tiền yên tại các ngân hàng lớn hiện nay được cập nhật mới nhất cho tới thời điểm hiện tại. Hy vọng rằng bài viết này của team New Rich đã giúp bạn nắm bắt được các vấn đề cần biết trước khi mua hoặc bán tiền yên.